SAO HẠN NĂM TÂN MÃO CÁC TUỔI ÂL :

1- Các tuổi Tý :


- Bính Tý (Thủy) 16 & 76

16 nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng,

76 nam Thái Bạch – Tán Tận – nữ Thái Âm – Huỳnh Tuyền

- Giáp Tý (Kim) 28

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

- Nhâm Tý (Mộc) 40

Nam Thái Bạch – Thiên Tinh – nữ Thái Âm – Tam Kheo

- Canh Tý (Thổ) 52

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

- Mậu Tý (Hỏa) 64

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

2- Các tuổi Sửu :

- Ất Sửu (Kim) 27

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu – Tán Tận

- Quý Sửu (Mộc) 39

Nam Thủy Diệu – Thiên Tinh – nữ Mộc Đức - Tam Kheo

- Tân Sửu (Thổ) 51

Nam Vân Hớn – Thiên La – nữ La Hầu – Diêm Vương

- Kỷ Sửu (Hỏa) 63

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu – Tán Tận

- Đinh Sửu (Thủy) 75

Nam Thủy Diệu – Thiên Tinh – nữ Mộc Đức - Tam Kheo

3- Các tuổi Dần :


- Bính Dần (Hỏa) 26

Nam Thái Âm – Huỳnh Tuyền – nữ Thái Bạch - Tán Tận

- Giáp Dần (Thủy) 38

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ – nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

- Nhâm Dần (Kim) 50

Nam Thái Dương – Tán Tận – nữ Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

- Canh Dần (Mộc) 62

Nam Thái Âm – Diêm Vương – nữ Thái Bạch – Thiên La

- Mậu Dần (Thổ) 74

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ – nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

4- Các tuổi Mão :

- Đinh Mão (Hỏa) 25

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

- Ất Mão (Thủy) 37

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

- Quý Mão (Kim) 49

Nam Thái Bạch – Tán Tận – nữ Thái Âm – Huỳnh Tuyền

- Tân Mão (Mộc) 61

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

- Kỷ Mão (Thổ) 73

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

5- Các tuổi Thìn :


- Mậu Thìn (Mộc) 24

Nam Vân Hớn – Thiên La – nữ La Hầu – Diêm Vương

- Bính Thìn (Thổ) 36

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu – Tán Tận

- Giáp Thìn (Hỏa) 48

Nam Thủy Diệu – Thiên Tinh – nữ Mộc Đức - Tam Kheo

- Nhâm Thìn (Thủy) 60

Nam Vân Hớn Thiên La – nữ La Hầu – Diêm Vương

- Canh Thìn (Kim) 72

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu - Tán Tận

6- Các tuổi Tỵ :

- Kỷ Tỵ (Mộc) 23

Nam Thái Dương – Tán Tận – nữ Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

- Đinh Tỵ (Thổ) 35

Nam Thái Âm – Diêm Vương – nữ Thái Bạch – Thiên La

- Ất Tỵ (Hỏa) 47

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ – nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

- Quý Tỵ (Thủy) 59

Nam Thái Dương – Thiên La – nữ Thổ Tú – Diêm Vương

- Tân Tỵ (Kim) 71

Nam Thái Âm – Diêm Vương – nữ Thái Bạch – Thiên La

7- Các tuổi Ngọ :

- Canh Ngọ (Thổ) 22

Nam Thái Bạch – Thiên Tinh – nữ Thái Âm – Tam Kheo

- Mậu Ngọ (Hỏa) 34

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

- Bính Ngọ (Thủy) 46

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

- Giáp Ngọ (Kim) 58

Nam Thái Bạch – Tán Tận – nữ Thái Âm – Huỳnh Tuyền

- Nhâm Ngọ (Mộc) 70

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

8- Các tuổi Mùi :

- Tân Mùi (Thổ) 21

Nam Thủy Diệu – Ngũ Mộ – nữ Mộc Đức – Ngũ Mộ

- Kỷ Mùi (Hỏa) 33

Nam Vân Hớn – Thiên La – nữ La Hầu – Diêm Vương

- Đinh Mùi (Thủy) 45

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền - nữ Thủy Diệu – Tán Tận

- Ất Mùi (Kim) 57

Nam Thủy Diệu – Thiên Tinh – nữ Mộc Đức – Tam Kheo

- Quý Mùi (Mộc) 69

Nam Vân Hớn – Địa Võng – nữ La Hầu – Địa Võng

9- Các tuổi Thân :

- Nhâm Thân (Kim) 20

Nam Thổ Tú – Tam Kheo – nữ Vân Hớn – Thiên Tinh

- Canh Thân (Mộc) 32

Nam Thái Dương – Tán Tận – nữ Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

- Mậu Thân (Thổ) 44

Nam Thái Âm – Diêm Vương – nữ Thái Bạch – Thiên La

- Bính Thân (Hỏa) 56

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ – nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

- Giáp Thân (Thủy) 68

Nam Thái Dương – Thiên La – nữ Thổ Tú - Diêm Vương

10- Các tuổi Dậu :


- Quý Dậu (Kim) 19

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

- Tân Dậu (Mộc) 31

Nam Thái Bạch – Thiên Tinh – nữ Thái Âm – Tam Kheo

- Kỷ Dậu (Thổ) 43

Nam Kế Đô – Địa Võng – nữ Thái Dương – Địa Võng

- Đinh Dậu (Hỏa) 55

Nam La Hầu – Tam Kheo – nữ Kế Đô – Thiên Tinh

- Ất Dậu (Thủy) 67

Nam Thái Bạch – Tán Tận – nữ Thái Âm – Huỳnh Tuyền

11- Các tuổi Tuất :

- Giáp Tuất (Hỏa) 18 & 78

18 nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu – Tán Tận

78 nam Vân Hớn – Địa Võng – nữ La Hầu – Địa Võng

- Nhâm Tuất (Thủy) 30

Nam Thủy Diệu – Ngũ Mộ – nữ Mộc Đức – Ngũ Mộ

- Canh Tuất (Kim) 42

Nam Vân Hớn – Thiên La – nữ La Hầu – Diêm Vương

- Mậu Tuất (Mộc) 54

Nam Mộc Đức – Huỳnh Tuyền – nữ Thủy Diệu – Tán Tận

- Bính Tuất (Thổ) 66

Nam Thủy Diệu – Thiên Tinh – nữ Mộc Đức – Tam Kheo

12- Các tuổi Hợi :

- Ất Hợi (Hỏa) 17 & 77

17 nam Thái Âm – Diêm Vương - nữ Thái Bạch – Thiên La

77 nam Thái Dương – Thiên La – nữ Thổ Tú – Diêm Vương

- Quý Hợi (Thủy) 29

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ - nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

- Tân Hợi (Kim) 41

Nam Thái Dương – Tán Tận – nữ Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

- Kỷ Hợi (Mộc) 53

Nam Thái Âm – Diêm Vương – nữ Thái Bạch – Thiên La

- Đinh Hợi (Thổ) 65

Nam Thổ Tú – Ngũ Mộ – nữ Vân Hớn – Ngũ Mộ

CÚNG SAO HẠN

Về sao chiếu mạng có 9 vị tinh quân gồm :

1- Sao La Hầu tên gọi Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân (Khẩu thiệt tinh). Sao xấu, kỵ tháng giêng, tháng bảy nhất nam giới.

Cúng sao vào canh hai, ngày 8 ÂL, lúc cúng viết sớ giấy màu vàng với 9 ngọn đèn mà khấn.

2- Sao Kế Đô tên gọi Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân (Hung Tinh). Kỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới, thuộc sao xấu.

Cúng vào lúc canh hai, ngày 18 ÂL, sớ màu vàng với 20 ngọn đèn.

3- Sao Thái Dương có tên Nhựt Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân (Thái dương tinh) sao tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp với nữ giới.

Cúng vào lúc canh hai, ngày 27, sớ màu vàng cùng với 12 ngọn đèn.

4- Sao Thái Âm có tên Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân (Chủ dương tinh) sao tốt vào tháng chín nhưng kỵ tháng mười một cho cả nam lẫn nữ, tuy nhiên nữ giới không nên sinh trong năm có sao Thái Âm chiếu mạng.

Cúng vào canh một, ngày 26 sớ màu vàng cùng với 7 ngọn đèn.

5- Sao Mộc Đức (Mộc tinh) có tên Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân (Triều ngươn tinh). Tốt vào tháng mười và tháng chạp. Nam giới hay bệnh về mắt, nữ giới bị bệnh về máu huyết.

Cúng vào ngày 25 lúc canh một, lập sớ màu xanh cúng với 20 ngọn đèn.

6- Sao Vân Hớn (Hỏa tinh) có tên Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân (Tai tinh) xấu vào tháng hai và tháng tám.

Cúng vào lúc canh hai, ngày 29 viết sớ màu đỏ cúng với 15 ngọn đèn.

7- Sao Thổ Tú (Thổ tinh) có tên Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân (Ách Tinh) sao xấu vào hai tháng tư, tháng tám.

Cúng sao vào ngày 19 lúc canh hai, sớ màu vàng với 5 ngọn đèn.

8- Sao Thái Bạch (Kim tinh) có tên Tây Phương Canh Tân Kim Đức Tinh Quân (Triều dương tinh) sao này rất xấu, cần giữ gìn trong việc kinh doanh vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.

Cúng vào lúc canh một, ngày rằm sớ viết màu trắng với 8 ngọn đèn.

9- Sao Thủy Diệu (Thủy tinh) có tên Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân (Phước lôc tinh) sao tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám.

Cúng vào lúc canh một, sớ màu đen với 7 ngọn đèn.

Về hạn có tám hạn Thần dành cho mỗi người hàng năm :

1- Hạn Huỳnh Tiền (Đại hạn) bệnh nặng, hao tài

2- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn) tay chân nhức mỏi

3- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn) hao tiền tốn của

4- Hạn Thiên Tinh (Xấu) bị thưa kiện, thị phi

5- Hạn Tán Tận (Đại hạn) tật bệnh, hao tài

6- Hạn Thiên La (Xấu) bị phá phách không yên

7- Hạn Địa Võng (Xấu) tai tiếng, coi chừng tù tội

8- Hạn Diêm Vương (Xấu) từ xa đem tin buồn

Khi cúng Sao Hạn đứng trước bàn thiên luôn vào ban đêm, day mặt nhìn về hướng chánh Tây để khấn vái.

Trong khấn vái, theo quan niệm mỗi năm có một ông hành khiển và một ông hành binh cai quản số mạng mỗi người qua Sao Hạn trong năm đó, coi việc thưởng phúc phạt ác qua cách hành xử mỗi người trong việc làm và sự an nguy.

Năm Mão này có thần Trịnh Vương hành khiển, và thần Thạch Tinh Liễu Tào hành binh.

Nên khi cúng cúng sao hạn ngoài vị Đường Niên Chi Thần trong Thập Nhị Chi Thần Hành Khiển (Mão Vương Chi Thần) nên xướng tên 2 vị thần Hành Binh – Hành Khiển nói trên cùng tên Sao Hạn.